🔍
Search:
KÈM THEO
🌟
KÈM THEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르다.
1
ĐƯỢC KÈM THEO:
Gắn kèm theo cái trọng tâm hoặc cơ bản.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 현상이 함께 나타나다.
1
ĐƯỢC KÈM THEO:
Hiện tượng hoặc sự việc nào đó cùng xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
따로 덧붙임.
1
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Gắn thêm vào.
-
Động từ
-
1
서류나 편지 등에 그와 관련된 문서를 덧붙이다.
1
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Kèm thêm tài liệu có liên quan vào hồ sơ hay thư từ.
-
Động từ
-
1
봉투나 상자 안에 주된 물건 외에 다른 것을 함께 넣거나 싸서 막다.
1
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Để thêm cái khác vào món đồ chính trong phong bì hay hộp rồi gói và niêm phong dán kín.
-
Danh từ
-
1
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따름.
1
SỰ KÈM THEO, SỰ ĐI KÈM:
Việc gắn theo cái trung tâm hay cơ bản.
-
Danh từ
-
1
봉투나 상자 안에 주된 물건 외에 다른 것을 함께 넣거나 싸서 막음.
1
SỰ ĐÍNH KÈM, SỰ KÈM THEO:
Việc để thêm cái khác vào món đồ chính trong phong bì hay hộp rồi gói và niêm phong dán kín.
-
Động từ
-
1
어떤 일과 함께 생기다.
1
BỊ KÈM THEO, BỊ KÉO THEO:
Phát sinh cùng với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르는 것.
1
TÍNH KÈM THEO, TÍNH ĐI KÈM:
Việc gắn theo cái trung tâm hay cơ bản.
-
Động từ
-
1
어떤 일과 함께 생기다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐI KÈM, KÈM THEO, KÉO THEO:
Phát sinh cùng với việc nào đó. Hoặc làm cho thành như vậy.
-
☆
Động từ
-
1
한 음식에 어울리는 다른 음식을 함께 내어 놓다.
1
DỌN KÈM, ĂN KÈM:
Bày thêm món ăn khác cho phù hợp với món ăn chính.
-
2
한 가지 일 외에 다른 일을 같이 하다.
2
XEN KẼ, KÈM THEO:
Làm việc khác cùng với một việc.
-
Danh từ
-
1
주된 것에 딸려서 덧붙임.
1
CÁI PHỤ, CÁI ĐI KÈM, CÁI KÈM THEO:
Cái gắn kèm với cái chính.
-
Định từ
-
1
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르는.
1
MANG TÍNH KÈM THEO, MANG TÍNH BỔ SUNG:
Gắn kèm theo cái trọng tâm hoặc cơ bản.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 하거나 어디를 가는 것을 함께 하다.
1
ĐỒNG HÀNH, ĐI CÙNG:
Cùng đi đâu đó hoặc cùng làm việc gì đó.
-
2
어떤 일이나 현상이 함께 나타나다.
2
KÈM THEO, ĐI KÈM VỚI:
Hiện tượng hay công việc nào đó cùng xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
어떤 책에 딸려 있는 그림이나 지도.
1
PHỤ ĐỒ, BẢN VẼ KÈM THEO, BẢN ĐỒ KÈM THEO:
Bức tranh hay bản đồ được gắn kèm cuốn sách nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떠한 제한이 붙거나 제한을 붙임. 또는 그 제한.
1
SỰ KÈM THEO ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KIỆN KÈM THEO:
Hạn chế nào đó đi kèm hoặc kèm theo hạn chế nào đó. Hoặc sự hạn chế đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 기관에 딸리게 하여 설치함. 또는 그런 시설.
1
SỰ THIẾT LẬP KÈM THEO, CÔNG TRÌNH KÈM THEO:
Sự thiết lập kèm theo cơ quan nào đó. Hoặc công trình như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하거나 어디를 가는 것을 함께 함.
1
SỰ SONG HÀNH, SỰ ĐỒNG HÀNH:
Việc cùng đi đâu hoặc cùng làm gì đó.
-
2
어떤 일이나 현상이 함께 나타남.
2
VIỆC CÙNG, VIỆC KÈM THEO:
Việc đi lên núi cao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2
시험 등에 합격하다.
2
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3
불이 옮아 타기 시작하다.
3
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7
어떤 곳에 계속 머무르다.
7
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9
옷이 몸에 꼭 끼다.
9
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11
생활을 남에게 기대다.
11
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14
가까이 따르다.
14
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18
목숨이 이어지다.
18
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19
이름이나 평판 등이 생기다.
19
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23
암컷과 수컷이 교미하다.
23
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇에 닿아서 떨어지지 않게 하다.
1
GẮN, DÁN:
Chạm vào cái gì đó và làm cho không rơi ra.
-
6
불을 옮겨 타게 하다.
6
CHÂM, ĐỐT, THẮP, NHEN NHÓM:
Truyền lửa và làm cho cháy.
-
3
조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
3
KÈM:
Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
-
20
식물이 뿌리를 내리고 살다.
20
BÁM (RỄ):
Thực vật cắm rễ xuống và sống.
-
17
기본이 되는 주요한 것에 딸리게 하다.
17
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Làm cho gắn vào cái quan trọng và là cái cơ bản.
-
2
다른 물체와 맞닿게 하거나 다른 물체와의 거리를 아주 가깝게 하다.
2
DÍNH, DÁN:
Làm cho tiếp xúc vào vật thể khác hoặc làm cho khoảng cách với vật thể khác trở nên rất gần.
-
8
어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
8
KÈM, GẮN, GỬI:
Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
-
10
어떤 것에 더하거나 생기게 하다.
10
TĂNG, THÊM:
Làm cho xuất hiện hoặc thêm vào cái nào đó.
-
4
이름이나 제목 등을 정하다.
4
GẮN, ĐẶT:
Định ra tên gọi hoặc đề mục….
-
11
감정이나 감각 등을 생겨나게 하다.
11
GẮN KẾT, KẾT DÍNH:
Làm nảy sinh tình cảm hoặc cảm giác...
-
12
이야기를 주고받으려고 먼저 말을 시작하다.
12
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Bắc đầu nói trước để trao đổi câu chuyện.
-
22
기대나 희망을 가지다.
22
GẮN, DÍNH, KÈM:
Mang đến sự kì vọng và hi vọng.
-
13
어떤 일을 하는 데 끼게 하거나 단체에 속하게 하다.
13
THAM DỰ, CÓ MẶT:
Khiến cho xen vào để làm việc nào đó hoặc làm cho thuộc về đoàn thể.
-
15
생명을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
15
GIỮ MẠNG SỐNG:
Làm cho sinh mệnh không bị cắt đứt và được tiếp tục.
-
23
다른 사람의 뺨이나 엉덩이를 세게 때리다.
23
VỖ, PHÁT, VẢ, TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mông của người khác.
-
18
큰 소리로 구령을 외치다.
18
HÔ, ĐẾM:
Hô khẩu lệnh bằng giọng to.
-
9
경쟁이나 싸움 등의 겨루는 일을 서로 시작하게 하다.
9
CÁ CƯỢC, ĐẶT CƯỢC:
Làm cho việc đua tranh như cạnh tranh hay đánh nhau… bắt đầu.
-
19
생식을 위해 암컷과 수컷이 성적인 관계를 맺게 하다.
19
GIAO PHỐI, GIAO HỢP:
Làm cho con cái và con đực thiết lập quan hệ mang tính sinh dục để sinh sản.
-
14
가깝게 지내게 하다.
14
GẮN KẾT:
Làm cho trở nên gần gũi.
-
7
시험 등에 합격하게 하다.
7
TRÚNG TUYỂN, ĐƯỢC TUYỂN, VƯỢT QUA:
Làm cho đỗ trong thi cử...
-
5
원래 금액에 이자나 세금 등을 더하다.
5
CỘNG THÊM, KÈM THÊM:
Thêm lãi hay tiền thuế vào số tiền vốn có.
-
16
손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
16
CHÀO (THEO NGHI THỨC):
Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
-
21
생활하거나 식사할 데를 임시로 정해 지내다.
21
NƯƠNG NÁU:
Tạm thời xác định chỗ sinh hoạt hoặc ăn uống và sống.
🌟
KÈM THEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 것에 딸려 붙어 있는 것.
1.
TÍNH PHỤ THUỘC, TÍNH LỆ THUỘC:
Sự đang được gắn kèm theo cái nào đó.
-
Động từ
-
1.
다른 것에 함께 끼어 딸려 있다.
1.
CHÈN THEO, KÈM VỚI, KẸP VỚI, DẮT TRONG:
Kẹp cùng và kèm theo cái khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기계나 기구 등에 딸려 전체를 이루고 있는 물건.
1.
PHỤ TÙNG, LINH KIỆN:
Đồ vật kèm theo máy móc hay khí cụ nào đó để tạo thành cái tổng thể.
-
Động từ
-
1.
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르다.
1.
ĐƯỢC KÈM THEO:
Gắn kèm theo cái trọng tâm hoặc cơ bản.
-
Danh từ
-
1.
주된 것이 아니라 그것에 딸린 것.
1.
TÍNH PHỤ:
Cái không phải là chính mà là cái kèm theo cái đó.
-
Động từ
-
1.
주된 것에 딸려 붙다.
1.
ĐƯỢC THUỘC VỀ, ĐƯỢC PHỤ THUỘC:
Gắn kèm theo cái chính.
-
Định từ
-
1.
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르는.
1.
MANG TÍNH KÈM THEO, MANG TÍNH BỔ SUNG:
Gắn kèm theo cái trọng tâm hoặc cơ bản.
-
None
-
1.
다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
-
None
-
1.
다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
-
Danh từ
-
1.
건물 등에서 전기, 통신, 난방 장치 등과 같이 보조적으로 딸리는 설비.
1.
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ:
Thiết bị kèm theo, hỗ trợ cùng với các thiết bị điện, thông tin, sưởi phòng trong tòa nhà v.v
-
Động từ
-
1.
물체를 잇따라 가볍게 두드리는 소리를 내다.
1.
VỖ BỒM BỘP, GÕ BỒM BỘP, ĐẬP THÌNH THỊCH:
Làm phát ra âm thanh kèm theo khi gõ nhẹ vào vật thể.
-
None
-
1.
다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy, kèm theo sắc thái cảm thán.
-
None
-
1.
다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
-
None
-
1.
뒤에 그와 반대되는 사실을 들어 다른 사람이 직접 경험하여 한 말에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
1.
NÓI LÀ ... NHƯNG, BẢO LÀ ...MÀ LẠI:
Cách nói dùng khi ở sau nêu lên sự việc trái ngược với điều đó đồng thời hỏi vặn đối với lời nói người khác đã nói do trực tiếp trải nghiệm.
-
2.
다른 사람이 자신이 직접 경험한 일에 대해 말을 하면서 함께 어떤 행위를 하는 것을 전할 때 쓰는 표현.
2.
NÓI LÀ ... ĐỒNG THỜI...:
Cách nói dùng khi nói về việc mà người khác hoặc bản thân đã trực tiếp trải qua, đồng thời truyền đạt việc thực hiện hành động nào đó kèm theo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말.
1.
TÊN, TÊN GỌI:
Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.
-
2.
사람의 성 다음에 붙여 그 사람만을 부르는 말.
2.
TÊN:
Từ gắn sau họ của người để gọi riêng người đó.
-
3.
사람의 성과 그 뒤에 붙는 그 사람만을 부르는 말.
3.
HỌ TÊN, DANH TÍNH:
Từ gọi riêng người gắn với họ và phần sau đó..
-
4.
공식적으로 어떤 일이나 행동을 했음을 알리기 위해 사용된, 사람이나 기관 등을 부르는 말.
4.
TÊN GỌI:
Từ gọi người hay cơ quan…, được sử dụng để cho biết đã thực hiện công việc hay hành động nào đó một cách chính thức.
-
5.
세상에 널리 알려진 명성.
5.
TÊN TUỔI:
Danh tính được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
6.
외모나 성격, 행동 등의 특징 때문에 사람들에게 불리는 말.
6.
TÊN:
Từ được mọi người gọi bởi những đặc trưng như ngoại hình, tính cách, hành động...
-
7.
세상 사람들이 훌륭하다고 인정하는 평가와 그에 따르는 영광.
7.
THANH DANH:
Sự đánh giá được người đời công nhận là xuất sắc và vinh dự kèm theo đó.
-
8.
어떤 일을 하려고 할 때 내세우는 구실이나 의의.
8.
DANH NGHĨA:
Vai trò hay ý nghĩa được dựng lên khi định làm việc nào đó.
-
9.
대신하여 기대기 위한 어떤 권위나 세력.
9.
DANH NGHĨA:
Quyền uy hay thế lực nào đó có thể thay thế và trông cậy.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 제한이 붙거나 제한을 붙임. 또는 그 제한.
1.
SỰ KÈM THEO ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KIỆN KÈM THEO:
Hạn chế nào đó đi kèm hoặc kèm theo hạn chế nào đó. Hoặc sự hạn chế đó.
-
Danh từ
-
1.
떡의 겉에 묻혀 모양과 맛을 내는 가루.
1.
TTEOKGOMUL; BỘT ÁO:
Bột bám bên ngoài bánh tạo vị và hình dáng.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하다가 덤으로 생기는 작은 이익.
2.
TTEOKGOMUL; HOA HỒNG:
(cách nói ẩn dụ) Lợi ích nhỏ phát sinh như phần kèm theo khi làm việc nào đó.